Lincocin 10
Đặc trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng có mũ
Thành Phần:
Trong 1 ml có chứa:
Lincomycin HCL……………….100 mg
Exp.qs……………………………..1 ml
Công Dụng:
Trị nhiểm trùng đường hô hấp, tiêu hóa sinh dục trên trâu, bò, dê, chó, mèo CRD, viêm khớp trên gia cầm.
Cách Dùng:
Tiêm bắp liên tục 3-5 ngày
-Trâu, bò, heo, dê: Viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, vết thương sâu, viêm nhiễm nặng, viêm phổi- phế quản, viêm khớp. Ung khí tháng ở trâu, bò.
-Trâu, bò: 1 ml/ 10-15 kg thể trọng, Trường hợp bệnh nặng chia làm 2 lần trong ngày sẽ hiệu quả hơn
-Heo, dê: 1 ml/ 10 kg thể trọng, Trường hợp bệnh nặng chia làm 2 lần sẽ hiệu quả hơn.
-Chó, mèo: Viêm da mịn mũ, áp xe, vết thương nhiễm trùng, viêm phổi, viêm a- mi –đan, viêm mũi, viê khí quản, viêm thanh quản, viêm mũi phế quản, viêm tử cung, nhiễm trùng máu: 1 ml/ 4,5 kg thể trọng/ ngày hoặc 1 ml/ 9 kg thể trọng, 2 lần/ ngày.
-Gà, vịt: CRD, viêm xoang mũi, viêm khớp ở gà, vịt: 1 ml/ 4,5 kg thể trọng/ ngày.
Chống chỉ định:
- Không dùng cho thỏ, chuột hamster, chuột lang, ngựa, cừu, do có thể gây rối loạn dạ dày, ruột
- Không dùng cho vật nuôi đang nhiễm bệnh do nấm Monillia
- Không dùng trong trường hợp nhiễm E coli, Salmonella do thuốc không có hiệu quả
- Không dùng cho vật nuôi quá mẫn cảm với các kháng sinh nhóm lincosamide
Các khuyến cáo đặc biệt:
- Đối với động vật được chỉ định dùng thuốc: không dùng quá liều chỉ định. Áp dụng các kỹ thuật vô trùng khi tiêm
- Đối với người sử dụng sản phẩm để tiêm cho động vật: tránh tiếp xúc với sản phẩm. Trường hợp thuốc dính mắt hoặc da nên rửa thật sạch
Tác dụng không mong muốn: Có thể xảy ra nhưng hiếm gặp các trường hợp vật nuôi tiêu chảy, đi phân lỏng khi sử dụng theo liều chỉ định
Quá liều: dùng qua liều chỉ định có thể gây phản ứng tim, phổi
*Thời gian ngưng sử dụng thuốc: Trước khi giết mổ: 3 ngày
Bảo Quản: Nơi khô thoáng, dưới 30*C, tránh ánh sáng.