LINSPEC 5/10
Đặc trị nhiễm khuẩn
Thành phần: Mỗi ml chứa:
- Lincomycin (dạng lincomycin hydroclorid)………………………………..…… 50 mg
- Spectinomycin (dạng Spectinomycin di hydroclorid pentahydrat)………. 100 mg
- Tá dược vđ………………………………………………………….…………..….. 1 ml
CHỈ ĐỊNH
Gia súc:
- Viêm phổi, viêm phổi – phế, viêm phế quản, viêm phổi – màng phổi; bệnh suyễn lợn.
- Bệnh lỵ. Các bệnh nhiễm khuẩn gây viêm ruột – ỉa chảy, nhất là ở gia súc non.
- Bệnh đóng dấu, tụ huyết trùng, ỉa chảy phân trắng lợn con, phù thũng sau cai sữa, nhiễm khuẩn máu…
- Các nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh mụn nhọt ngoài da, viêm xương, thối móng, viêm đa khớp.
Gia cầm:
- Bệnh viêm đường hô hấp mãn tính (CRD), CRD kết hợp (CCRD), viêm xoang ở gà tây, viêm túi khí… ở gia cầm.
- Bệnh viêm ruột, ỉa chảy phân trắng, phân xanh.
Cách dùng: Tiêm bắp thịt ( I.M) hoặc dưới da ( S.C). Dùng liên tục 3-5 ngày.
- Trâu , bò: 1 ml/10-15 kg TT.
- Lợn, bê, nghé, dê:1 ml/8-10 kg TT.
- Gia cầm : 1ml/5 kg TT.
Thời gian giết mổ: Sau 5 ngày.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
HSD: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.